Thiết kế nổi bật gây ấn tượng sâu sắc ngay từ cái nhìn đầu tiên, Land Cruiser phiên bản mới còn sở hữu những tính năng tiên tiến hàng đầu cho sức mạnh vượt bậc và khả năng vận hành ưu việt. Câu trúc thân xe chắc chắn cùng động cơ mạnh mẽ là những ưu thế giúp mẫu xe danh tiếng toàn cầu này chinh phục mọi địa hình, đem đến cho chủ nhân niềm tự hào và những trải nghiệm đỉnh cao. |
|
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp. |
Nội thất cao cấp, sang trọng kết hợp hoàn hảo với các tính năng tiên tiến vượt bậc, Land Cruiser phiên bản mới mang đến cho chủ sở hữu những trải nghiệm đỉnh cao cùng với niềm tự hào không giới hạn. |
|
Được trang bị sức mạnh động cơ ưu việt, khả năng vận hành mạnh mẽ, Land Cruiser sẵn sang biến mọi khát khao chinh phục những địa hình hiểm trở nhất thành hiện thực, cho mỗi hành trình là một trải nghiệm lý thú khó quên. |
|
Dù trên đường cao tốc hay địa hình hiểm trở, với các tính năng an toàn hàng đầu, Landcruiser đem lai cho chủ nhân sự an tâm và hài lòng tuyệt đối. Ấn tượng và thuyết phục, Landcuiser luôn là lựa chọn tối ưu cho những ai thực sự am hiểu dòng xe hai cầu đích thực. |
|
Đẳng cấp vượt tầm | ||
![]() |
Lốp xe rộng hơn phiên bản trước 10mm, tôn kiểu dáng mạnh mẽ, gia tăng khả năng bám đường, giúp người lái dễ điều khiển và cho cảm giác an toàn hơn | |
![]() |
Cụm đèn sau lớn, sử dụng đèn LED phát sóng nhanh và mạnh nâng cao tính an toàn đồng thời tiết kiệm chi phí bảo dưỡng cho người sử dụng. | |
![]() |
Bệ lên xuống thấp hơn thế hệ trước 60mm cùng tay nắm bên trong cửa xe giúp cho việc lên xuống xe của hành khách và người lái dễ dàng và an toàn hơn
|
Sang trọng - tiện nghi | ||
![]() |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ hiện đại được trang bị bộ lọc khí với chức năng lọc vi hạt tạo không khí trong lành và dễ chịu. Đặc biệt ở hàng ghế phía trước, nhiệt độ có thể điều chỉnh hai vùng độc lập theo ý muốn tạo sự thoải mái tối đa | |
![]() |
Khẳng định quyền năng: Các tính năng tiên tiến vượt bậc cùng những tiện nghi hoàn hảo, dễ điều khiển hoàn toàn trong tầm tay chủ nhân khi trải nghiệm Landcruiser phiên bản mới | |
![]() |
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh mang đên sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Landcuiser phiên bản mới | |
![]() |
Bảng đồng hồ Optitron sang trọng và màn hình hiển thị đa thông tin cho phép người lái nhìn rõ các thông tin cần thiết, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng và thoải mái hơn | |
![]() |
Hệ thống âm thanh hiện đại với đầy đủ các chức năng Radio AM/FM, Cassette và bộ CD 6 đĩa, 6 loa chất lượng tuyệt vời đem lại những giây phút thư giãn cần thiết cho Khách trên suốt quãng đường | |
![]() |
||
Hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 giúp việc ra vào dễ dàng và thuận lợi hơn. |
||
![]() |
||
Khoảng không gian rộng rãi chứa hành lý. |
||
![]() |
Chức năng trượt của hàng ghế thứ hai giúp nới rộng khoảng cách để chân hành lý. | |
![]() |
Hộp đựng vật dụng phía trên | |
![]() |
Ngăn đặt chai nước trên cửa | |
![]() |
Ngăn đặt chai nước phía sau |
Uy lực - Mạnh mẽ | |||
![]() |
Công nghệ hàng đầu với động cơ V8, VVT-i, 32 van, dung tích công tác 4,7 lit, Land Cruiser tạo mô men xoắn cao, khả năng tăng tốc êm ái đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí xả | ||
![]() |
Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh WT-i điều chỉnh đồng thời điểm đóng mở của van nạp giúp cho hỗ hợp khí và nhiên liệu được đốt cháy triệt để giúp tiết kiệm nhiên liệu, pháp huy công suất tốt nhất. | ||
![]() |
Hệ thống số tự động 5 số cho phép chuyển số êm ái đi cùng với chức năng tùy chọn vùng chuyển số S. | ||
![]() |
|||
|
|||
Hệ thống 4 bánh chủ lực |
|
|
|
|
|||
Mạnh mẽ - đáng tin: Sự kết hợp cấu trúc khung và thân xe tạo nên độ ổn định, chắc chắn và cứng cáp với độ bền bỉ thách thức thời gian. Hơn bao giờ hết, sức mạnh và tính năng ổn định đặc trưng của Land Cruiser được khẳng định đầy thuyết phục và huyền thoại vẫn luôn tiếp nối | |||
|
|||
Land Cruiser mới gia tăng sử dụng những tấm thép có đồ đàn hồi, chịu lực cao. |
Vật liệu chất thép cao cấp |
An toàn tiên quyết | ||
![]() |
An toàn chủ động với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người lái và hành khách tren xe trong mọi điều kiện địa hình. | |
![]() |
An toàn thụ động: Nhằm bảo vệ cho người lái và hành khách khi xe gặp sự cố, hệ thống túi khí tiên tiến được trang bị chu đáo với 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông cho người lái và hành khách phía trước cùng 2 túi khí rèm chạy dọc 2 bên cửa sổ xe bảo vệ cho cả 3 hàng ghế. Land Cruiser phiên bản mới mang đến sự yên tâm hoàn toàn cho tất cả người ngồi trên xe. | |
![]() |
Phanh đĩa thông gió lớn | |
An toàn vượt trội: Ứng dụng các công nghệ tiên tiến, Land Cruiser tự hào mang đến người sử dụng những tính năng an toàn hàng đầu cho cảm giác an tâm và thư thái trọn vẹn. | ||
![]() |
||
![]() |
Cấu trúc hấp thụ xung lực được thiết kế ở vùng phía trước xe giúp giảm chấn thương cho khách bộ hành khi có |
Thông số kỹ thuật Land Cruiser
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE | |||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4950 x 1970 x 1905 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2850 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 | |
Bán kính quay vòng | m | 5,9 | |
Trọng lượng ko tải | kg | 2625 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 3350 | |
Động cơ | Loại động cơ | V8, VVT-i kép | |
Dung tích | cc | 4608 | |
Công suất tối đa | Mã lực& vòng/phút | 304 & 5500 | |
Momen xoắn tối đa | Nm& vòng/phút | 439 & 3400 | |
Hệ thống truyền động | Bốn bánh toàn thời gian | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Sau | Phụ thuộc, 4 kết nối | ||
Vành | Đúc | ||
Lốp | 285/65R17 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Hệ thống rửa đèn | Có | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, Chế độ tự ngắt | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại chủ động | ||
Cụm đèn sau | Led | ||
Đèn phanh thứ 3 | Led | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | Có | ||
Tích hợp xi nhan | Có | ||
Tự chỉnh khi lùi | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | ||
Sấy gương | Có | ||
Chống chói tự động | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Điều chỉnh thời gian | ||
Ăng ten | Kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Chắn bùn | Trước & sau | ||
Chắn bùn | Trước và sau | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, chất liệu da | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Nút bấm tích hợp | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp vân gỗ | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Loại thường | |
Đèn báo chế độ ECO | Có | ||
Báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Báo vị trí cần số | Có | ||
Màn hình đa thông tin | Màu | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái | ||
Chức năng thông gió | Có | ||
Chức năng sưởi | Có | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập phẳng 50:50 | ||
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Khay đựng ly + Ốp vân gỗ | ||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu CD 1 đĩa, 6 loa, AUX, USB | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Mở cửa thông minh | Có |